210 963
Tin Tức » Tu Học
Chia sẻ với bạn bè qua:
Đông Triều. 15:33:26 13-11-2014 (GMT+7).
Kích cỡ chữ: Giảm Tăng

Thập Nhị Nhân Duyên song ngữ Phạn và Pali

Thập Nhị Nhân Duyên song ngữ Phạn và Pali(PGVN) - Mười hai nhân duyên (Dvādaśāṅga pratītyasamutpāda (द्वादशाङ्ग प्रतीत्यसमुत्पाद)) theo kinh Arthaviniścaya (अर्थविनिश्चय) trong tiếng Phạn, viết theo mẫu Devanāgarī (Trích trong tinh hoa Phật học TS Huệ Dân).
Thuyết duyên khởi (Pratītya samutpāda (प्रतीत्य समुत्पाद (Phạn))/Paṭicca samuppāda (पटिच्च   समुप्पाद (Pāli)) theo kinh Kaccānagotta (कच्चानगोत्तtrong tiếng Pāli, viết theo mẫu Devanāgarī(Trích trong tinh hoa Phật học TS Huệ Dân).
Avidyā pratyayāḥ Saṃskārāḥ (Phạn)
अविद्या     प्रत्ययाः    संस्काराः
Avijjā paccayā Saṅkhārā (Pāli)
अविज्जा    पच्चया    सङ्खारा
Từ  Vô minh sinh ra Hành.
Saṃskāra pratyayaṃ Vijñānaṃ (Phạn)
संस्कार    प्रत्ययं    विज्ञानं
Saṅkhāra paccayā Viññāṇa (Pāli)
सङ्खार    पच्चया    विञ्ञाणं
Từ  Hành sinh raThức.
Vijñāna pratyayaṃ Nāmarūpaṃ (Phạn)
विज्ञान     प्रत्ययं    नामरूपं
Viññāṇa paccayā Nāmarūpa (Pāli)
विञ्ञाण    पच्चया   नामरूपं 
Từ  Thức sanh ra Danh sắc.
Nāmarūpa pratyayaṃ Ṣaḍāyatanaṃ (Phạn)
नामरूप     प्रत्ययं    षडायतनं
Nāmarūpa paccayā Saḷāyatana (Pāli)
नामरूप    पच्चया    सऌआयतनं
Từ  Danh sắc là sáu giác quan (cùng với sáu đối tượng của chúng).
Ṣaḍāyatana pratyayaḥ Sparśaḥ (Phạn)
षडायतन     प्रत्ययः    स्पर्शः
Saḷāyatana paccayā Phasso (Pāli)
सऌआयतन     पच्चया    फस्सो 
Từ sáu giác quan sanh ra Xúc.
Sparśa pratyayā Vedanā (Phạn)
स्पर्श     प्रत्यया    वेदना
Phassa paccayā Vedanā (Pāli)
फस्स     पच्चया   वेदना 
Từ Xúc sanh ra Thụ.
Vedanā pratyayā Tṛṣṇā (Phạn)
वेदना     प्रत्यया    तृष्णा
Vedanā paccayā Taṇhā (Pāli)
वेदना    पच्चया   तण्हा
Từ Thụ sanh ra Tham ái.
Tṛṣṇā pratyayād Upādānaṃ (Phạn)
तृष्णा     प्रत्ययाद्    उपादानं
Taṇhā paccayā Upādāna (Pāli)
तण्हा     पच्चया    उपादानं
Từ Tham ái sanh ra Thủ.
Upādāna pratyayād Bhavaḥ (Phạn)  
उपादान     प्रत्ययाद्     भवः
Upādāna paccayā Bhavo (Pāli)
उपादान     पच्चया    भवो
Từ Thủ sanh ra Hữu.
Bhava pratyayāj Jātiḥ (Phạn)
भव     प्रत्ययाज्    जातिः
Bhava paccayā jāti (Pāli)
भव    पच्चया   जाति 
Từ Hữu sanh ra  Sinh.
Jāti pratyayā jarā maraṇa śoka parideva duḥkha daurmanasyo pāyāsāḥ saṃbhavantievam asya kevalasya mahato duḥkha skandhasya samudayo bhavati (Phạn)
जाति     प्रत्यया    जरा    मरण    शोक   परिदेव   दुःख   दौर्मनस्यो   पायासाः   संभवन्ति  एवम् अस्य   अस्य   केवलस्य   महतो   दुःख   स्कन्धस्य  समुदयो   भवति
Jāti paccayā jarā maraṇa soka parideva dukkha domanassu pāyāsā (Pāli) sambhavanti evam etassa kevalassa dukkha kkhandhassa samudayo hoti
जाति     पच्चया     जरा     मरणं     सोक     परिदेव     दुक्ख     दोमनस्सु     पायासा   सम्भवन्ति  एवम्    एतस्स    केवलस्स   दुक्ख   क्खन्धस्स   समुदयो   होति
Từ Sinh sanh ra Lão,Tử, Ưu sầu, Hoạn nạn, Bất hạnh, Tuyệt vọng và việc cấu tạo của nguyên khối khổ này là như thế.
Nếu Avidyā (अविद्या) là sự khởi đầu cho việc cấu tạo của nguyên khối khổ ở đoạn kinh trên, thì nó cũng là sự khởi đầu cho việc chấm dứt của nguyên khối khổ ở đoạn kinh dưới, qua cấu trúc của các câu sau đây:
Avidyā nirodhāt saṃskāra nirodhaḥ (Phạn)
अविद्या     निरोधात्     संस्कार    निरोधः
Avijjāya tveva asesavirāga nirodhā saṅkhāra nirodho (Pāli)
अविज्जाय   त्वेव    असेसविराग    निरोधा   सङ्खार  निरोधो 
Qua sự dừng lại của Vô minh mà Hành chấm dứt.
Saṃskāra nirodhād vijñānā nirodhaḥ (Phạn)
संस्कार     निरोधाद्     विज्ञाना    निरोधः
Saṅkhāra nirodhā viññāṇa nirodho (Pāli)
सङ्खार   निरोधा    विञ्ञाण   निरोधो
Qua sự dừng lại của Hành mà Thức chấm dứt.
Vijñāna nirodhān nāmarūpa nirodhaḥ (Phạn)
विज्ञान     निरोधान्     नामरूप    निरोधः
Viññāṇa nirodhā nāmarūpa nirodho (Pāli)
विञ्ञाण    निरोधा    नामरूप   निरोधो 
Qua sự dừng lại của Thức mà Danh sắc chấm dứt.
Nāmarūpa nirodhāt ṣaḍāyatana nirodhaḥ (Phạn) 
नामरूप     निरोधात्     षडायतन    निरोधः
Nāmarūpa nirodhā saḷāyatana nirodho (Pāli)
नामरूप      निरोधा      सऌआयतन      निरोधो 
Qua sự dừng lại của Danh sắc mà sáu giác quan (cùng với sáu đối tượng của chúng) chấm dứt.
Ṣaḍāyatana nirodhāt sparśa nirodhaḥ (Phạn)
षडायतन    निरोधात्    स्पर्श    निरोधः
Saḷāyatana nirodhā phassa nirodho (Pāli)
सऌआयतन       निरोधा     फस्स    निरोधो
Qua sự dừng lại của sáu giác quan (cùng với sáu đối tượng của chúng) mà  Xúc chấm dứt.
Sparśa nirodhād vedanā nirodhaḥ (Phạn)
स्पर्श     निरोधाद्     वेदना    निरोधः
Phassa nirodhā vedanā nirodho (Pāli)
फस्स     निरोधा     वेदना    निरोधो 
Qua sự dừng lại của Xúc mà Thụ chấm dứt.
Vedanā nirodhāt tṛṣṇā nirodhaḥ (Phạn) 
वेदना     निरोधात्    तृष्णा    निरोधः
Vedanā nirodhā taṇhā nirodho (Pāli)
वेदना     निरोधा     तण्हा    निरोधो
Qua sự dừng lại của Thụ mà Tham ái chấm dứt.
Tṛṣṇā nirodhād upādāna nirodhaḥ (Phạn)
तृष्णा     निरोधाद्     उपादान    निरोधः
Taṇhā nirodhā upādāna nirodho (Pāli)
तण्हा     निरोधा     उपादान    निरोधो
Qua sự dừng lại của Tham ái mà Thủ chấm dứt.
Upādāna nirodhād bhava nirodhaḥ (Phạn) 
उपादान     निरोधाद्     भव    निरोधः
Upādāna nirodhā bhava nirodho (Pāli)
उपादान    निरोधा     भव    निरोधो 
Qua sự dừng lại của Thủ mà Hữu chấm dứt.
Bhava nirodhāj jāti nirodhaḥ (Phạn) 
 भव     निरोधाज्     जाति     निरोधः
Bhava nirodhā jāti nirodho (Pāli)
भव     निरोधा     जाति     निरोधो 
Qua sự dừng lại của Hữu mà  Sinh chấm dứt.
Jāti  nirodhāj   jarā maraṇa śoka parideva duḥkha daurmanasyo pāyāsāḥ (Phạn)nirudhyante evam asya kevalasya mahato duḥkha skandhasya nirodho bhavati 
जाति      निरोधाज्     जरा     मरण     शोक    परिदेव    दुःख   दौर्मनस्यो    पायासाः  निरुध्यन्ते   एवम्    अस्य    केवलस्य   महतो    दुःख    स्कन्धस्य   निरोधो   भवति
Jāti nirodhā jarā maraṇa soka parideva dukkha domanassu pāyāsā nirujjhanti
evam etassa kevalassa dukkha kkhandhassa nirodho hotī
(Pāli)
जाति     निरोधा       जरा      मरणं    सोक    परिदेव    दुक्ख    दोमनस्सु   पायासा  निरुज्झन्ति   एवम्     एतस्स       केवलस्स    दुक्ख    क्खन्धस्स   होती

Qua sự dừng lại của Sinh mà Lão,Tử, Ưu sầu, Hoạn nạn, Bất hạnh, Tuyệt vọng chấm dứt và sự chấm dứt của việc cấu tạo thành nguyên khối khổ này là như vậy.
Hai đoạn kinh trình bày ở trên cho thấy việc kiến tạo trong đời sống luôn có những mối liên hệ với nhau, qua các chuỗi điều kiện biểu trưng như:
 
Yad uta asmin sati idaṃ bhavati (Phạn)
यद्     उत    अस्मिन्    सति    इदं    भवति
Cái này tồn tại thì cái kia hình thành.
Asyotpādād idam utpadyate(Phạn)
अस्योत्पादाद्    इदम्     उत्पद्यते
Cái này phát sinh thì cái kia sinh ra.
Yad uta asmin asati idaṃ na bhavati (Phạn)
यद्    उत    अस्मिन्     असति     इदं       भवति
Cái này không tồn tại thì cái kia không hình thành.
Asya nirodhād idaṃ niruddhyate (Phạn)
अस्य     निरोधाद्    इदं    निरुद्ध्यते
Cái này dừng lại thì cái kia chấm dứt.
Iti imasmiṃ sati idaṃ hoti (Pāli)
इति    इमस्मिं    सति    इदं    होति
Cái này tồn tại thì cái kia hình thành.
Imassuppādā idaṃ uppajjati (Pāli)
इमस्सुप्पादा     इदं    उप्पज्जति
Cái này phát sinh thì cái kia sinh ra.
Imasmiṃ asati idaṃ na hoti (Pāli)
इमस्मिं    असति     इदं         होति
Cái này không tồn tại thì cái kia không hình thành.
Imassa nirodhā idaṃ nirujjhati (Pāli)
इमस्स     निरोधा     इदं     निरुज्झति
Cái này dừng lại thì cái kia chấm dứt.
 
Sau khi nhận thức rõ điều này, thì cũng biết được sự thật của sự vật là không có một tự tính nào trong bản thân của nó hay của con người hoặc của các thế giới khác nhau mà Đức Phật Thích Ca đã nói.
 
Kính bút
Tác giả: TS Huệ Dân
Nguồn Truyền thông Phật giáo 

 
Chia sẻ với bạn bè qua: