410 898
Đông Triều. 02:17:15 14-11-2015 (GMT+7).
Kích cỡ chữ: Giảm Tăng

Thông Tư: Hướng dẫn Thống kê Tăng Ni - Tự Viện năm 2015

Thông Tư: Hướng dẫn Thống kê Tăng Ni - Tự Viện năm 2015Theo tinh thần Nghị quyết số 003/NQ. BTSTW ngày 27/6/2015 của Hội nghị Tăng sự toàn quốc năm 2015, V/v việc tổ chức tổng thống kê Tăng Ni, Tự viện GHPGVN trong cả nước trước khi tiến hành Đại hội Phật giáo toàn quốc lần thứ VIII năm 2017, Ban Thường trực Hội đồng Trị sự GHPGVN đề nghị Quý Ban tiến hành thống kê số lượng Tự viện, Giáo phẩm, Tăng Ni, tín đồ tại địa phương (theo mẫu đính kèm).

 


 

 

GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
 Số :  419 /TT. HĐTS
 
 
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

            Tp. Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 11 năm 2015
 

 

THÔNG TƯ
V/v thống kê Giáo phẩm, Tăng Ni, tín đồ, Tự viện
Giáo hội Phật giáo Việt Nam

 
                  Kính gửi: BAN THƯỜNG TRỰC BAN TRỊ SỰ GHPGVN
                                TỈNH (THÀNH) ………………………………..
 
 
Theo tinh thần Nghị quyết số 003/NQ. BTSTW ngày 27/6/2015 của Hội nghị Tăng sự toàn quốc năm 2015, V/v việc tổ chức tổng thống kê Tăng Ni, Tự viện GHPGVN trong cả nước trước khi tiến hành Đại hội Phật giáo toàn quốc lần thứ VIII năm 2017, Ban Thường trực Hội đồng Trị sự GHPGVN đề nghị Quý Ban tiến hành thống kê số lượng Tự viện, Giáo phẩm, Tăng Ni, tín đồ tại địa phương 
Thời gian và địa điểm gửi báo cáo thống kê:
+ Kể từ nay đến hết ngày 30.6.2016
+ Các Tỉnh – Thành phía Bắc gửi về Văn phòng 1 – Chùa Quán Sứ, 73 phố Quán Sứ, Hà Nội. Email: vp1giaohoi@gmail.com  
+ Các Tỉnh – Thành phía Nam gửi về Văn phòng 2 – Thiền viện Quảng Đức, 294 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh. Email:vitinhvp2@yahoo.com
Để công tác thống kê đạt kết quả tốt đẹp, Ban Tăng sự và Văn phòng Trung ương Giáo hội, kính đề nghị Quý Ban thực hiện có kết quả Thông tư này.
Kính chúc Quý Ban vô lượng an lạc, Phật sự viên thành./.
 
 

Nơi nhận:
- Như trên
- Hòa thượng Chủ tịch HĐTS "để b/c”
- BTG các tỉnh, thành "để biết”
- Lưu VP1, VP2
TM. BAN THƯỜNG TRỰC HĐTS GHPGVN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
TRƯỞNG BAN TĂNG SỰ T.Ư
 
 (đã ký)
 
Hòa thượng Thích Thiện Pháp

 

 

 


Mẫu Thống kê Tăng Ni, Tự Viện năm 2015:

 

 

 

GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
TỈNH (THÀNH) ....………
         BAN TRỊ SỰ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
 
 …….…. ngày ……… tháng….. năm ……

 

BẢNG THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG TỰ VIỆN, GIÁO PHẨM
TĂNG NI, PHẬT TỬ

 
I. TĂNG NI:
A. Tổng số Tăng Ni : ............................................................................................................. vị
1.     Tăng Ni của các hệ phái Bắc tông: ................................................... vị
+ Chư Tăng :………..................................... vị
+ Chư Ni: ……………………….………….vị
2.     Chư Tăng Phật giáo Nam tông:........................................................ vị
+ Chư Tăng NT Khmer: …………………...vị
+ Chư Tăng NT Kinh ……………………….vị
3.      Tăng Ni Khất sĩ: ............................................................................... vị
+ Chư Tăng : ……………………………….vị
+ Chư Ni: …………………………………..vị
4.      Tăng Ni người Phật giáo người Hoa:............................................... vị
+ Chư Tăng: ………………………………..vị
+ ChưNi: …………………………………..vị
      5. Tăng Ni thường trú, tạm trú tại Tự viện:……................................................................. vị
            +  Chư Tăng thường trú:............................... vị
             + Chư Ni thường trú:.................................... vị
+ Chư Tăng tạm trú: ..................................... vị
+ Chư Ni tạm trú: ......................................... vị
     6. Tăng Ni thường trú, tạm trú ngoài cơ sở Tự viện (tại tư gia): ………………………….vị
            +  Chư Tăng thường trú:............................... vị
             + Chư Ni thường trú:.................................... vị
+ Chư Tăng tạm trú: ..................................... vị
+ Chư Ni tạm trú: ......................................... vị
B. Giới phẩm :
1.      Tỳ kheo: .......................................................... ................................. vị
- Tỳ kheo các hệ phái Bắc tông: ................... vị
- Tỳ kheo Nam tông Khmer.......................... vị
- Tỳ kheo Nam tông Kinh ............................ vị
- Tỳ kheo hệ phái Khất sĩ.............................. vị
- Tỳ kheo PG người Hoa.............................. vị
2.      Tỳ kheo Ni: .................................................... .................................. vị
- Tỳ kheo Ni các hệ phái Bắc tông................ vị
- Tỳ kheo Ni hệ phái Khất sĩ......................... vị
- Tỳ kheo Ni PG người Hoa......................... vị
3.      Thức xoa: …………………………………...................................... vị
- Thức xoa các hệ phái Bắc tông................... vị
- Thức xoa hệ phái Khất sĩ............................ vị
- Thức xoa PG người Hoa............................ vị
4.      Sa di: ............................................................... ................................. vị
- Sa di các hệ phái Bắc tông.......................... vị
- Sa di Nam tông Khmer............................... vị
- Sa di Nam tông Kinh.................................. vị
- Sa di hệ phái Khất sĩ................................... vị
- Sa di PG người Hoa................................... vị
5.     Sa di Ni: ......................................................... .................................. vị
- Sa di Ni các hệ phái Bắc tông..................... vị
- Sa di Ni hệ phái Khất sĩ.............................. vị
- Sa di Ni PG người Hoa.............................. vị
6.     Điệu chúng: ………………………………...vị
7.     Tịnh nhân :……..…………………………...vị
C. Giáo phẩm :
1.     Hòa thượng: ............................................................ ......................... vị
- Hòa thượng các hệ phái Bắc tông....................... vị
- Hòa thượng Nam tông Khmer............................ vị
- Hòa thượng Nam tông Kinh............................... vị
- Hòa thượng hệ phái Khất sĩ................................ vị
- Hòa thượng PG người Hoa................................ vị
2.      Thượngtọa: …………………………………….............................. vị
- Thượng tọa các hệ phái Bắc tông....................... vị
- Thượng tọa Nam tông Khmer............................ vị
- Thượng tọa Nam tông Kinh............................... vị
- Thượng tọa hệ phái Khất sĩ................................ vị
- Thượng tọa PG người Hoa................................. vị
3.      Ni trưởng: . ………………………………………........................... vị
- Ni trưởng các hệ phái Bắc tông.......................... vị
- Ni trưởng hệ phái Khất sĩ................................... vị
- Ni trưởng PG người Hoa.................................... vị
4.      Ni sư: ................................................................................................ vị
- Ni sư các hệ phái Bắc tông................................. vị
- Ni sư hệ phái Khất sĩ.......................................... vị
- Ni sư PG người Hoa........................................... vị
5.      Đại chúng: ………………………………………............................ vị
a. Đại đức: ……………….……………………….vị
+ Đại đức các hệ phái Bắc tông ........................... vị
+ Đại đức Nam tông Khmer................................. vị
+ Đại đức Nam tông Kinh.................................... vị
+ Đại đức hệ phái Khất sĩ .................................... vị
+ Đại đức PG người Hoa ..................................... vị
b. Sư cô: …………………………………………............................ vị
+ Sư cô các hệ phái Bắc tông ............................... vị
+ Sư cô hệ phái Khất sĩ ........................................ vị
+ Sư cô PG người Hoa ........................................ vị
c. Tu nữ:................................................................... ......................... vị
+ Tu nữ PGNT Khmer ........................................ vị
+ Tu nữ PGNT Kinh ........................................... vị
II. CHÙA, TỔ ĐÌNH, TỊNH XÁ, THIỀN VIỆN, TU VIỆN, TỊNH VIỆN, TỊNH THẤT, NIỆM PHẬT ĐƯỜNG (gọi chung là Tự viện) ĐÃ CÓ DANH BỘ
      A. Tổng số Tự viện trong tỉnh/thành: ...................................................................... cơ sở
1.      Tự viện của các hệ phái Phật giáo Bắc tông:........................................................... cơ sở
+ Chùa: ........................................................... …………………cơ sở
   Phật tử:..................................... người
+ Tổ đình (đã được GHPGVN tỉnh/thành cấp dấu tròn):............ cơ sở
   Phật tử:..................................... người
+ Thiền viện ................................................................................ cơ sở
   Phật tử:..................................... người
+ Tu viện ..................................................................................... cơ sở
   Phật tử:..................................... người
+ Tịnh viện .................................................................................. cơ sở
    Phật tử:..................................... người
2.      Chùa Phật giáo Nam tông: ..................................................................................... cơ sở
           + Chùa Phật giáo Nam tông Khmer:    ………………..………….cơ sở
   Phật tử:..................................... người
+ Chùa Phật giáo Namtông Kinh: ……….………………......... cơ sở
   Phật tử:..................................... người
3.      Tịnh xá hệ phái Khất sĩ: ........................................................................................ cơ sở
+ Tịnh xá Tăng:........................................................................... cơ sở
  Phật tử:...................................... người
+ Tịnh xá Ni:................................................................................ cơ sở
  Phật tử:...................................... người
4.      Tịnh thất: ............................................................................................................... cơ sở
 Phật tử:........................................ người
5.      Niệm Phật Đường: ................................................................................................ cơ sở
Phật tử:......................................... người
6.      Tự viện được công nhận Di tích Lịch sử, Văn hóa cấp Quốc gia: ......................... cơ sở
7.      Tự viện được công nhận Di tích Lịch sử, Văn hóa cấp Tỉnh: ................................ cơ sở
B. Tổng số Phật tử trong tỉnh/thành: ........................................................................ người
 
III. TỰ VIỆN GHPGVN TỈNH/THÀNH CHƯA QUẢN LÝ:.................................... cơ sở

  1. Tự viện không đăng ký sinh hoạt trong Giáo hội: ..................................... cơ sở
  2. Tự viện chưa được phục hồi do chiến tranh:............................................. .cơ sở
  3. Tự viện có nguồn gốc PGVN, Giáo hội chưa quản lý:.............................. cơ sở
  4. Tự viện do gia tộc quản lý:......................................................................... cơ sở
  5. Tự viện xây dựng mới chưa được công nhận: .......................................... cơ sở

 

 
TM. BAN TRỊ SỰ ……………………….
Trưởng ban
(đóng dấu và ký tên)
 
 
 
 
 
 
……………………………………
Chia sẻ với bạn bè qua: