(Kèm theo quyết định số: 155/QĐ-BTS)
TT | PHÁP DANH | NĂM SINH |
QUÊ QUÁN | ĐƠN VỊ | CHỨC VỤ DỰ KIẾN |
|
ĐĐ. Thích Trí Nghĩa (Lê Thành Nhân) |
1968 | Long An | Chùa Phước Tịnh | Trưởng ban BTS kiêm Trưởng Ban Tăng sự |
|
ĐĐ. Thích Thường Tâm (Nguyễn Thanh Sơn) |
1973 | TP. Hồ Chí Minh | Chùa Tịnh Quang | Phó ban Thường trực kiêm Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử |
|
ĐĐ. Thích Minh Hạnh (Lê Hữu Trường Hải) |
1975 | Thừa Thiên Huế | Chùa Phước An | Phó ban kiêm Trưởng ban Hoằng pháp |
|
ĐĐ. Thích Giác Chơn (Bùi Vũ) |
1984 | Quảng Nam | Chùa Phước Thăng |
Phó ban kiêm Trưởng ban Văn hóa TT-TT |
|
ĐĐ. Thích Giác Thăng (Hồ Hiệp) |
1971 | Thừa Thiên Huế | Tịnh xá Ngọc Nhiên |
Chánh thư ký kiêm Ủy viên Kiểm soát |
|
SC. Thích nữ Khánh Khiêm (Nguyễn Thị Hoa) |
1974 | Thừa Thiên Huế | Chùa Lợi Nhơn | Ủy viên Ni giới |
|
SC. Thích nữ Thánh Phúc (Bùi Thị Mai Thảo) |
1970 | Bình Định | Chùa Quảng Đức | Ủy viên Thủ quỹ |
|
SC. Thích nữ Chơn Khiêm (Nguyễn Trần Hoài Thương) |
1976 | Quảng Ngãi | Chùa Thuần Hiếu | Ủy viên tài chính |
|
ĐĐ. Thích Giác Hồng (Nguyễn Văn Thái) |
1989 | Bình Định | Chùa Phước Thành | Phó thư ký |
|
SC. Thích nữ Chơn Ngân (Nguyễn Thị Hà) |
1980 | Quảng Nam | NPĐ Phước Chánh |
Phó thư ký |
|
ĐĐ. Thích Đạo Ứng (Nguyễn Văn Bạch) |
1968 | Trà Vinh | Thiền viện Trúc Lâm Từ Giác |
Ủy viên |
|
ĐĐ. Thích Giác Tặng (Nguyễn Văn Hùng) |
1985 | Bình Định | Niệm Phật đường Phước Nguyên |
Ủy viên |
|
SC. Thích nữ Huệ Chánh (Lê Thị Hạnh |
1973 | Bình Định | Chùa Phước Hòa | Ủy viên |
|
ĐĐ. Thích Giác Tạo (Lê Thanh Đào) |
1981 | Quảng Nam | Chùa Thăng Thạnh | Ủy viên |
|
SC. Thích nữ Phổ Giác (Đặng Ngọc Thùy) |
1973 | Quảng Nam | Chùa Phước Huệ | Ủy viên |
|
SC. Thích nữ Đạo Pháp (Nguyễn Thị Ánh Hoa) |
1977 | Quảng Nam | Niệm Phật đường Phước Linh | Ủy viên |
|
SC. Thích nữ Chơn Ánh (Hồ Thị Ngọc Nương) |
1976 | Quảng Nam | Chùa Phước Thiện | Ủy viên |
|
SC. Thích nữ Chơn Chiếu (Trần Thị Thủy) |
1976 | Quảng Nam | Chùa Phước Ấn | Ủy viên |
|
SC. Thích nữ Tịnh Hoàng (Trần Thị Kim Loan) |
1966 | Phú Yên | Chùa Phước Hưng | Ủy viên |
|
SC. Thích nữ Thường Minh (Phạm Thanh Thủy) |
1972 | Thái Bình | Niệm Phật đường Phước Khánh | Ủy viên |
|
SC. Thích nữ Pháp Giải (Trần Thị Hoa Anh Đào) |
1977 | Phú Yên | Niệm Phật đường Từ Nghiêm |
Ủy viên |
|
SC. Thích nữ Trung Thể (Nguyễn Thị Thu Loan) |
1975 | Quảng Ngãi | Chùa Phước Bổn | Ủy viên |
|
SC. Thích nữ Nguyên Nguyên (Nguyễn Thị Thủy) |
1972 | Quảng Bình | Chùa Phước Bình | Ủy viên |
|
ĐĐ. Thích Quảng Vinh (Phan Phú) |
1976 | Thừa Thiên Huế | Chùa Phước Quang | Ủy viên |
|
ĐĐ. Thích Quảng Liên (Đoàn Văn Trung) |
1967 | Quảng Nam | Chùa Phước Thọ | Ủy viên |
|
SC. Thích nữ Chơn Hiển (Nguyễn Thị Thảo Vinh) |
1977 | Quảng Nam | Chùa Phước Nghiêm |
Ủy viên |
|
SC. Thích nữ Tịnh Thủy (Võ Thị Huê) |
1976 | Thừa Thiên Huế | Chùa Trí Quang | Ủy viên |
|
SC. Thích nữ Viên Tuệ (Phan Thị Thúy) |
1967 | Thừa Thiên Huế | Chùa Diệu Âm | Ủy viên |