(Kèm theo quyết định số: 151/QĐ-BTS)
Stt | Họ và tên | Đạo hiệu thường dùng | Năm sinh | Quê quán | Nơi cư trú | Chức vụ |
01 | Nguyễn Văn Xuân | Đại đức Thích Quảng Nguyện |
1983 | Quảng Trị | Chùa Thiện Hòa |
Trưởng Ban kiêm Tăng sự |
02 | Nguyễn Trường Hạ | Đại đức Thích Tuệ Lương |
1988 | Quảng Ngãi | Chùa Thọ Phước | Phó Trưởng Ban Thường Trực Kiêm Hoằng Pháp |
03 | Vũ Trường Sang | Đại đức Thích Ngộ Kính |
1986 | Hải Phòng | NPĐ Quảng Hương |
Phó Trưởng ban kiêm Hướng Dẫn PT |
04 | Lê Trung | Đại đức Thích Nguyên Hiếu |
1985 | TT. Huế | NPĐ Thiện Hoa |
Phó Trưởng Ban Chánh Thư Ký |
05 | Trần Khải Đoan | Đại đức Thích Giác Đoan |
1980 | Bình Định | Tịnh Xá Ngọc Lý |
Ủy viên Pháp Chế, Kiểm Soát |
06 | Nguyễn Thị Phước Lành | Sư cô Thích Nữ Kim Bảo |
1989 | Quảng Nam | NPĐ Như Nguyện | Phó Thư Ký, Chánh Văn Phòng |
07 | Nguyễn Thị Thu Thủy | Sư cô Thích Nữ Vạn Triều |
1968 | Đắk Lắk | Điểm SHPG Long Tượng | Ủy Viên Từ Thiện |
08 | Võ Thị Liên | Sư cô Thích Nữ Như Tịnh |
1968 | Quảng Nam | Điểm SHPG Tâm Đức | Ủy viên |
09 | Đào Thị Xinh | Cư sỹ: Nhuận Giao | 1967 | Nghệ An | Chùa Thiện Hòa | Ủy viên |
10 | Nguyễn VănHưởng | Cư sỹ: Nhuận Khai | 1956 | Nghệ An | Chùa Thiện Hòa | Ủy viên |
11 | Trần Phụng | Cư sỹ: Minh Hiến | 1970 | TT. Huế | NPĐ Quảng Hương | Ủy viên |
12 | Cao Khắc Vương | Cư sỹ: Đức Thịnh | 1977 | Nghệ An | NPĐ Thiện Hoa | Ủy viên |
13 | Nguyễn Thị Hoa | Cư sỹ: Nhuận Pháp | 1949 | Hà Tĩnh | Điểm SHPG Thiên Phước | Ủy viên |
14 | Nguyễn Duy Đức | Cư sỹ: Minh Hậu | 1959 | Hà Nội | NPĐ Quảng Hương | Ủy viên |
15 | Trần Văn Cường | Cư sỹ: Nhuận Thịnh | 1957 | Bình Định | NPĐ Liên Hoa | Ủy viên |
16 | Phạm Tý | Cư sỹ: Nhuận Ngộ | 1946 | Quảng Ngãi | NPĐ Liên Hoa | Ủy viên |
(Kèm theo quyết định số: 151/QĐ-BTS)