(Kèm theo quyết định số: 154 /QĐ-BTS)
Stt | Họ và tên | Đạo hiệu thường dùng |
Năm sinh | Quê quán | Nơi cư trú | Chức vụ |
01 | Nguyễn Văn Phụng | Đại đức Thích Giác Hiệp |
1979 | Quảng Nam | Chùa Phước Niệm |
Trưởng Ban Trị sự kiêm Tăng sự |
02 | Dương Ngọc Vinh | Đại đức Thích Nguyên Thân |
1977 | Bình Định | Chùa Phước Lâm | Phó Thường trực kiêm Hoằng pháp |
03 | Mai Văn Nhân | Đại đức Thích Giác Hiền |
1980 | Quảng Trị | Chùa Phước Vân | Phó Trưởng ban kiêm Chánh Thư ký |
04 | Lê Ngọc Hạnh | Đại đức Thích Vạn Phú |
1980 | Bình Định | Chùa Thạch Sơn | UV BTS kiêm BHDPT |
05 | Trần Minh Phụng | Đại đức Thích Giác Sự |
1980 | Quảng Nam | Chùa Phước Lộc | ủy viên Văn hóa kiêm UV Pháp chế |
06 | Phan Văn Thư | Đại đức Thích Tịnh Giới |
1992 | Quảng Nam | NPĐ Phước Thiện | UV Thông tin Truyền thông |
07 | Nguyễn Thị Sen | Sư cô Thích nữ Tuệ Đạt |
1976 | Nghệ An | NPĐ Phước Bảo | Ủy viên Thủ quỹ |
08 | Phùng Thị Thanh Thảo | Sư cô Thích nữ Tịnh Nghĩa |
1986 | Thừa Thiên Huế | NPĐ Phước Đức | Ủy viên Từ thiện Xã hội |
09 | Phan Thanh Trình | Cư sĩ Nguyên Tài | 1948 | Quảng Nam | Chùa Phước Lâm | Ủy viên đặc trách GĐPT |