Đông Triều. 00:44:16 01-04-2018 (GMT+7).
Kích cỡ chữ:
Thành phần nhân sự Ban Trị Sự GHPGVN tỉnh Đăk Lăk Nhiệm kỳ VII (2017 - 2022)
QUYẾT ĐỊNH
V/v chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị Sự GHPGVN tỉnh Đăk LăkNhiệm kỳ VII (2017 - 2022)
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ ------------------- Số: 011/QĐ - HĐTS |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc ----------------------------- TP. Hồ Chí Minh ngày 09 tháng 1 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
V/v chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị Sự GHPGVN tỉnh Đăk LăkNhiệm kỳ VII (2017 - 2022)
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
-Căn cứ điều 29, 30, 31, 33 chương VI Hiến chương GHPGVN (Tu chỉnh lần thứ V);
-Căn cứ mục 2 điều 22 Pháp lệnh Tín ngưỡng Tôn giáo;
-Căn cứ công văn số 7193/UBND-KGVX ngày 12/9/2017 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Đăk Lăk;
-Căn cứ tờ trình số 100/TTr-BTS ngày 26/12/2017 của Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Đăk Lăk, V/v đề nghị chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Đăk Lăk, nhiệm kỳ VII (2017 – 2022).
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1 : Chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Đăk Lăk nhiệm kỳ VII (2017 – 2022), gồm 02 thành viên Ban Chứng minh; 59 thành viên Ban Trị sự (19 thành viên Ban Thường trực, 40 Ủy viên Ban Trị sự), do Hòa thượng Thích Châu Quang làm Trưởng Ban Trị sự.(theo danh sách đính kèm)
Điều 2 : Tổng Thư Ký Hội đồng Trị sự, Chánh Văn phòng 2 Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Trưởng Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Đăk Lăk và các vị có tên tại điều I, chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Điều 3 : Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận : - Như điều 2 "để thực hiện” - Ban TGCP, Vụ PG "để b/c” - Văn phòng T.176 - VP T.78 - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV tỉnh Đăk Lăk để biết” - Lưu VP1 - VP2 |
TM. BAN THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM CHỦ TỊCH (đã ký) Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
DANH SÁCH
BAN TRỊ SỰ GHPGVN TỈNH ĐĂK LĂK
NHIỆM KỲ VII (2017 - 2022)
(Theo Quyết định số: 011 /QĐ.HĐTS ngày 09/01/2018)
I. CHỨNG MINH BAN TRỊ SỰ: 02 vị
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
1. | HT. Thích Giác Thanh (Nguyễn Văn Dũng) |
1937 | Chứng minh Ban Trị sự |
2. | HT. Thích Giác Chí (Sử Thế) |
1936 | Chứng minh Ban Trị sự |
A. BAN THƯỜNG TRỰC BAN TRỊ SỰ: 19 vị
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
1. | HT. Thích Châu Quang (Phan Khán) |
1951 | Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Tăng sự, Trưởng ban Giáo dục Tăng Ni |
2. | TT. Thích Giác Tiến (Trần Ứng) |
1952 | Phó Trưởng ban Thường trực, Trưởng ban Pháp chế |
3. | TT. Thích Hải Thông (Hoàng Văn Trí) |
1961 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Nghi lễ |
4. | ĐĐ. Thích Trí Minh (Hoàng Văn Đồng) |
1974 | Phó Trưởng ban kiêm Chánh Thư ký Ban Trị sự |
5. | ĐĐ. Thích Giác Phổ (Lâm Sơn Đạt) |
1970 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Hoằng pháp |
6. | ĐĐ. Thích Quảng Đàm (Đoàn Thanh Ưu) |
1974 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Từ thiện Xã hội |
7. | ĐĐ. Thích Giác Ngộ (Nguyễn Đình Hùng) |
1976 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Kiểm soát |
8. | SC. Thích nữ Tịnh Minh (Nguyễn Thị Minh Hà) |
1971 | Phó Trưởng ban Trị sự, Ủy viên Tài chánh |
9. | ĐĐ. Thích Hải Định (Nguyễn Hữu Nhựt) |
1959 | Trưởng ban Văn hóa |
10. | ĐĐ. Thích Hải Nguyện (Trần Anh Khoa) |
1980 | Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử |
11. | ĐĐ. Thích Giác Kiến (Võ Văn Ba) |
1975 | Trưởng ban Phật giáo Quốc tế |
12. | ĐĐ. Thích Nguyên Huấn (Đỗ Anh Tuấn) |
1982 | Trưởng ban Thông tin Truyền thông, Trưởng Phân ban Thanh thiếu nhi Phật tử |
13. | ĐĐ. Thích Quảng Tuệ (Nguyễn Đình Cương) |
1977 | Phó Trưởng ban Kiểm soát |
14. | ĐĐ. Thích Minh Phương (Phan Ngọc Quý) |
1971 | Phó Thư ký kiêm Chánh Văn phòng |
15. | ĐĐ. Thích Vạn Năng (Đỗ Văn Cường) |
1975 | Phó Thư ký |
16. | NS. Thích nữ Chúc Như (Nguyễn Thị Bình Minh) |
1947 | Trưởng Phân ban Ni giới tỉnh |
17. | SC. Thích nữ Khánh Đức (Nguyễn Thị Liễu Thúy) |
1973 | Ủy viên Thủ quỹ |
18. | ĐĐ. Thích Minh Đăng (Nguyễn Anh Thy) |
1979 | Trưởng Phân ban Phật tử Dân tộc |
19. | Huynh trưởng Nguyên Thơ (Ngô Đức Lộc) |
1957 | Ủy viên Ban Thường trực, Đặc trách Gia đình Phật tử tỉnh |
20. | ĐĐ. Thích Nguyên Thắng (Võ Văn Vĩnh) |
1981 | Ủy viên |
21. | TT. Thích Viên Trí (Huỳnh Ngọc Hậu) |
1958 | Ủy viên |
22. | ĐĐ. Thích Giác Hiệp (Nguyễn Văn Phụng) |
1979 | Ủy viên |
23. | ĐĐ. Thích Minh Giáo (Hoàng Văn Thi) |
1980 | Ủy viên |
24. | ĐĐ. Thích Minh Lợi (Nguyễn Văn Quý) |
1975 | Ủy viên |
25. | ĐĐ. Thích Tâm Từ (Lê Trung Hậu) |
1981 | Ủy viên |
26. | ĐĐ. Thích Nhuận Độ (Nguyễn Hữu Sáu) |
1971 | Ủy viên |
27. | ĐĐ. Thích Minh Huệ (Lê Tiến Anh Khôi) |
1982 | Ủy viên |
28. | ĐĐ. Thích Pháp Huệ (Nguyễn Bảo Định) |
1977 | Ủy viên |
29. | ĐĐ. Thích Nhuận Đài (Nguyễn Văn Sơn) |
1978 | Ủy viên |
30. | ĐĐ. Thích Trí Nghĩa (Lê Thành Nhân) |
1968 | Ủy viên |
31. | ĐĐ. Thích Tuệ Phước (Nguyễn Hữu Dư) |
1974 | Ủy viên |
32. | ĐĐ. Thích Nhuận Thông (Dương Xuân Cường) |
1981 | Ủy viên |
33. | ĐĐ. Thích Đạo Quang (Lê Hữu Thắng) |
1979 | Ủy viên |
34. | ĐĐ. Thích Phương Trọng (Trương Công Trường) |
1987 | Ủy viên |
35. | ĐĐ. Thích Quảng Nguyện (Nguyễn Văn Xuân) |
1983 | Ủy viên |
36. | ĐĐ. Thích Nhuận Thanh (Lê Văn Thanh) |
1970 | Ủy viên |
37. | ĐĐ. Thích Nhuận Nghĩa (Nguyễn Văn Trung) |
1985 | Ủy viên |
38. | ĐĐ. Thích Nhuận Tài (Hoàng Văn Tăng) |
1973 | Ủy viên |
39. | ĐĐ. Thích Nguyên Thân (Dương Ngọc Vinh) |
1977 | Ủy viên |
40. | ĐĐ. Thích Đạo Ứng (Nguyễn Văn Bạch) |
1968 | Ủy viên |
41. | ĐĐ. Thích Trúc Thông Trụ (Lê Phú Cừu) |
1948 | Ủy viên |
42. | ĐĐ. Thích Giác Quân (Nguyễn Minh Dũng) |
1974 | Ủy viên |
43. | ĐĐ. Thích Giác Thăng (Hồ Hiệp) |
1971 | Ủy viên |
44. | ĐĐ. Thích Nguyên Hạnh (Lê Xuân Công) |
1971 | Ủy viên |
45. | ĐĐ. Thích Minh Hạnh (Lê Hữu Trường Hải) |
1975 | Ủy viên |
46. | ĐĐ. Thích Tâm Định (Hồ Xuân Trung) |
1983 | Ủy viên |
47. | ĐĐ. Thích Quảng Vinh (Phan Phú) |
1976 | Ủy viên |
48. | ĐĐ. Thích Minh Không (Phạm Văn Sĩ) |
1982 | Ủy viên |
49. | ĐĐ. Thích Chơn Hạnh (Huỳnh Đức) |
1974 | Ủy viên |
50. | NS. Thích nữ Lãnh Liên (Bùi Thị Việt) |
1952 | Ủy viên |
51. | NS. Thích nữ Nhàn Liên (Lâm Thị Bích) |
1959 | Ủy viên |
52. | NS. Thích nữ Hiếu Liên (Lê Thị Sen) |
1969 | Ủy viên |
53. | SC. Thích nữ Minh Huyền (Lê Thị An Lộc) |
1960 | Ủy viên |
54. | SC. Thích nữ Như Tín (Nguyễn Thị Hiệp) |
1972 | Ủy viên |
55. | SC. Thích nữ Thảo Liên (Nguyễn Thị Kim Cúc) |
1964 | Ủy viên |
56. | SC. Thích nữ Mai Liên (Lâm Thị Sương) |
1968 | Ủy viên |
57. | SC. Thích nữ Chơn Khiêm (Nguyễn Thị Hoài Thương) |
1975 | Ủy viên |
58. | SC. Thích nữ Diệu Hòa (Trần Thị Mỹ Lệ) |
1976 | Ủy viên |
59. | Huynh trưởng Nguyên Thái (Nguyễn Thị Khỏe) |
1954 | Ủy viên |
TM. BAN THƯỜNGTRỰC HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM CHỦ TỊCH (đã ký) Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
Các tin đã đăng: